🔍
Search:
MÀU ĐỎ
🌟
MÀU ĐỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm như là màu của máu hay màu ớt chín muồi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피와 같은 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu giống như màu của máu hay của quả ớt chín mọng.
-
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm giống như màu của quả ớt chín hay màu máu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
흐르는 피나 잘 익은 사과, 고추처럼 붉은 색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ giống như máu chảy hay quả táo, quả ớt chín mọng.
-
Danh từ
-
1
붉은빛을 띤 빨강과 노랑의 중간색.
1
MÀU ĐỎ CAM:
Sắc màu trung gian giữa màu đỏ và màu vàng, có ánh đỏ.
-
Danh từ
-
1
붉은빛을 띤 빨강과 노랑의 중간색.
1
MÀU ĐỎ CAM:
Sắc màu trung gian giữa màu đỏ và màu vàng, có ánh đỏ.
-
Danh từ
-
1
진하고 산뜻한 붉은색.
1
MÀU ĐỎ THẮM:
Màu đỏ đậm và tươi tắn.
-
Danh từ
-
1
진하고 산뜻한 붉은색.
1
MÀU ĐỎ THẮM:
Màu đỏ đậm và tươi.
-
Danh từ
-
1
진하고 산뜻한 붉은색 치마.
1
VÁY MÀU ĐỎ THẮM:
Váy màu đỏ đậm và tươi tắn.
-
☆
Danh từ
-
1
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간색.
1
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm như là màu quả ớt chín muồi hay màu máu.
-
2
밝은 빨강.
2
MÀU ĐỎ TƯƠI:
Màu đỏ sáng.
-
Danh từ
-
1
구리의 빛깔과 같이 검붉은 빛깔.
1
MÀU ĐỒNG, MÀU ĐỎ ĐỒNG:
Ánh màu đỏ sẫm như ánh màu của đồng đỏ.
-
Danh từ
-
1
네 방위를 맡은 신 중 하나로 남쪽을 지키는 신령을 상징하는, 붉은 봉황 모습의 동물.
1
CHU TƯỚC, CON CHIM MÀU ĐỎ:
Động vật có hình chim phượng hoàng đỏ, tượng trưng cho thần coi giữ Phương Nam, một trong các thần đảm trách bốn phương.
-
Danh từ
-
1
산뜻하고 밝은 붉은색.
1
MÀU ĐỎ TƯƠI, MÀU HỒNG TƯƠI:
Màu đỏ sáng và tươi.
-
Danh từ
-
1
붉은빛을 띤 빨강과 노랑의 중간 빛.
1
SẮC ĐỎ CAM, ÁNH MÀU ĐỎ CAM:
Màu trung gian giữa màu đỏ và màu vàng, có ánh đỏ.
-
Danh từ
-
1
아침 해가 바다에 비쳐 붉게 물든 경치.
1
MẶT TRỜI ĐỎ:
Cảnh mặt trời chiếu nhuốm đỏ trên biển sáng.
-
2
부끄럽거나 취하여 얼굴이 붉어짐. 또는 그런 빛.
2
SỰ ĐỎ MẶT, MÀU ĐỎ:
Sự đỏ mặt do mắc cỡ hay say. Màu như vậy.
-
Danh từ
-
1
살갗에 보이는 핏기.
1
SẮC MẶT, THẦN SẮC:
Khí sắc thể hiện trên da thịt.
-
2
피처럼 새빨간 빛.
2
MÀU ĐỎ MÁU:
Màu đỏ sẫm như máu.
-
☆
Danh từ
-
1
짙은 붉은색.
1
MÀU ĐỎ THẪM:
Màu đỏ đậm.
-
2
공산주의나 사회주의를 상징하는 빛깔.
2
MÀU SẮC CỘNG SẢN, MÀU ĐỎ CÁCH MẠNG:
Sắc màu tượng trưng cho chủ nghĩa xã hội hay chủ nghĩa cộng sản.
🌟
MÀU ĐỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물.
1.
HỒNG HẠC:
Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.
-
Danh từ
-
1.
껍질의 겉은 검고 안쪽은 진주색이며 살은 붉은빛을 띠는 조개.
1.
CON TRAI:
Loại sò có mặt ngoài vỏ màu đen, mặt trong vỏ màu xám ngọc trai, phần thịt có sắc màu đỏ.
-
☆
Danh từ
-
1.
빛깔이 붉고 물기가 있어 잘 들러붙는 흙.
1.
ĐẤT SÉT, ĐẤT BÙN:
Đất màu đỏ, có nước và dễ dính.
-
2.
물기가 많고 차지게 반죽한 흙.
2.
ĐẤT NHÀO, ĐẤT SÉT:
Đất có nhiều nước và nhào trộn cho dẽo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
껍질이 갈색 또는 붉은 색으로 속살은 노르스름하고 맛이 달면서 구수한, 식물의 뿌리.
1.
KHOAI LANG:
Rễ thực vật có vỏ bên ngoài màu nâu hay màu đỏ, ruột bên trong hơi vàng, có vị ngọt và ngon.
-
Danh từ
-
1.
두고 보기 위해 어항이나 연못에 기르는, 금빛을 띠는 붉은색의 물고기.
1.
CÁ VÀNG:
Cá màu đỏ có ánh vàng, nuôi làm cảnh trong hồ kính hay ao.
-
Danh từ
-
1.
잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.
1.
ĐỒNG:
Kim loại màu đỏ, mềm và dẻo, truyền nhiệt và điện tốt.
-
Danh từ
-
1.
높이는 8~20미터이고 잎은 긴 타원형으로 향기가 나며 10월 정도에 검붉은 색의 열매가 열리는 나무.
1.
CÂY NGUYỆT QUẾ:
Cây cao khoảng từ 8 đến 20 mét, lá hình ô van dài có mùi thơm, ra quả màu đỏ sẫm đen vào khoảng tháng 10.
-
Danh từ
-
1.
닭이나 꿩과 같은 새의 머리 위에 세로 방향으로 붙어 있는 톱니 모양의 납작하고 붉은 살 조각.
1.
MÀO:
Mẩu thịt màu đỏ dẹp có hình răng cưa đính theo phương thẳng đứng trên đầu của các loài như gà hay chim trĩ.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 충신이나 효자, 열녀를 기리기 위해 그 집 앞에 세우던 붉은 문.
1.
JEONGMUN:
(ngày xưa) Cửa màu đỏ được dựng ở trước nhà nhằm tôn vinh trung thần, hiếu tử hay liệt nữ .
-
Danh từ
-
1.
과일이나 발효된 식물성 음식에 모여들며 몸이 작고 눈이 붉은 곤충.
1.
CON RUỒI GIẤM:
Côn trùng có cơ thể nhỏ, mắt màu đỏ, thường bâu vào thức ăn có tính thực vật đã bị lên men hoặc hoa quả.
-
Danh từ
-
1.
잎은 넓은 타원형에 연한 붉은색이나 보라색, 흰색의 꽃이 공처럼 동그랗게 모여서 피는, 높이 일 미터 정도의 나무. 또는 그 꽃.
1.
HOA THỦY CÚC, HOA HỒNG TÚ CẦU, HOA CẨM TÚ CẦU:
Cây cao khoảng 1 mét, hoa màu đỏ nhạt, trắng hoặc tím chụm lại nở tròn như trái bóng, lá hình ô van to bản.
-
Danh từ
-
1.
붉은빛을 띤 투명한 보석.
1.
HỒNG NGỌC:
Đá quý trong suốt có ánh màu đỏ.
-
Danh từ
-
1.
껍질은 붉으나 속은 흰 무.
1.
CỦ CẢI VỎ ĐỎ:
Củ cải có vỏ màu đỏ nhưng trong ruột trắng.
-
2.
단맛이 나는 원뿔 모양의 붉은색 뿌리를 먹는 채소.
2.
CÀ RỐT:
Loại rau quả ăn củ, củ màu đỏ hình nón và có vị ngọt.
-
3.
(비유적으로) 수줍거나 창피하여 붉어진 얼굴.
3.
MẶT ĐỎ NHƯ GẤC:
(cách nói ẩn dụ) Gương mặt ửng đỏ do xấu hổ hay mắc cỡ.
-
Danh từ
-
1.
쪄서 말린 빛깔이 붉은 인삼.
1.
HỒNG SÂM:
Nhân sâm đã hấp và sấy khô, có màu đỏ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 입 안 아래쪽에 있는 길고 붉은 살덩어리.
1.
LƯỠI:
Phần thịt có màu đỏ và dài nằm bên trong miệng của con người hay động vật.
-
Danh từ
-
1.
빨간 주머니 모양의 껍질 안에 빨갛고 동그란 열매가 들어 있고 그 속에 작은 씨들이 들어 있는 식물. 또는 그 열매.
1.
CÂY HOA CHUÔNG, HOA CHUÔNG:
Loài thực vật có quả tròn màu đỏ nằm trong vỏ bọc giống như hình chiếc túi đỏ, trong đó có những hạt nhỏ. Hoặc quả như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
타는 불에서 일어나는 붉은색의 빛.
1.
ÁNH LỬA:
Ánh sáng màu đỏ xảy ra từ lửa cháy.
-
2.
금속이나 돌 등이 서로 부딪칠 때 생기는 불빛.
2.
TIA LỬA:
Ánh lửa xuất hiện khi kim loại hay đá va đập vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
구리의 빛깔과 같이 검붉은 빛깔.
1.
MÀU ĐỒNG, MÀU ĐỎ ĐỒNG:
Ánh màu đỏ sẫm như ánh màu của đồng đỏ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
줄기가 땅 위로 뻗으며, 겉에 씨가 박혀 있는 빨간 열매가 열리는 여러해살이풀. 또는 그 열매.
1.
DÂU TÂY:
Loài cây lâu năm ra quả màu đỏ có hạt bám ở bên ngoài, dây bò vươn trên mặt đất. Hoặc quả đó.
-
Danh từ
-
1.
껍질과 속살은 주홍빛을 띠고 단맛이 나는 감.
1.
QUẢ HỒNG GIÒN, QUẢ HỒNG CỨNG:
Quả hồng có vị ngọt, vỏ và lõi bên trong có màu đỏ hồng.